TÀI LIỆU ỨNG DỤNG

SẮC KÝ LỎNG

PFAS

NHÀ PHÂN PHỐI CHÍNH THỨC BỞI AGILENT TECHNOLOGIES - PERTEN - ROMER LABS - BIOO SCIENTIFIC - HWASHIN
Phân tích 53 hợp chất PFAS trong nước

 

[5994-0919EN] Ứng dụng định lượng đồng thời 53 hợp chất PFAS trong nước. Phương pháp này sử dụng chiết pha rắn SPE với pha tĩnh trao đổi anion yếu để chiết PFAS từ mẫu nước và phân tích trên máy Agilent 1290 Infinity II LC kết hợp với đầu dò MS ba tứ cực Agilent 6495B. Sắc ký lỏng kết hợp đầu dò khối phổ (LC-MS/MS) là kỹ thuật được sử dụng phổ biến nhất để định lượng PFAS. 

 

TÓM TẮT QUY TRÌNH XỬ LÝ MẪU:

- Lọc 250 mL mẫu nước qua giấy lọc sợi thủy tinh 1 µm‚ thêm 5 ng nội chuẩn đồng vị

- Hoạt hóa cột SPE Bond Elut PFAS WAX‚ 150 mg‚ 6 mL lần lượt với 4 mL ammonium hydroxide 0.1% trong MeOH‚ 4 mL MeOH và 4 mL nước

- Cho mẫu nước qua cột SPE với tốc độ khoảng 1 giọt/giây

- Rửa cột bằng 4 mL dung dịch đệm pH 4 (sodium acetate/acetic acid). Hút khô cột trong 10 phút

- Rửa giải cột lần lượt bằng 2 mL MeOH và 4 mL ammonium hydroxide 0.1% trong MeOH

- Thổi bay hơi dịch chiết đến 500 µL bằng khí nitơ (ở 25°C)

- Hoàn nguyên thành 1 mL trong MeOH

 

TÓM TẮT PHƯƠNG PHÁP:

- Xử lý mẫu: Bond Elut PFAS WAX‚ 150 mg‚ 6 mL‚ 30/pk (5610-2150)

- Thiết bị phân tích: Agilent 1290 Infinity II LC + Đầu dò Agilent 6495B tandem mass spectrometer (MS/MS)

- Cột phân tích: ZORBAX RRHD Eclipse Plus C18‚ 95Å‚ 2.1 x 50 mm‚ 1.8 µm‚ 1200 bar pressure limit (959757-902)

- Tiền cột: ZORBAX RRHD Eclipse Plus C18‚ 2.1 mm‚ 1.8 µm‚ 1200 bar pressure limit‚ UHPLC guard‚ 3/pk (821725-901)

- Delay column: ZORBAX RR Eclipse Plus C18‚ 95Å‚ 4.6 x 50 mm‚ 3.5 µm (959943-902)

- Pha động A: 5 mM ammonium acetate trong Nước
  Pha động B: 5 mM ammonium acetate trong MeOH

 

Sắc ký đồ chuẩn PFAS nồng độ 5 ng/mL

                                                                                 + Hình A: PFCA

                                                                                 + Hình B: PFSA

                                                                                 + Hình C: FTS‚ Cl-PFESA‚ FASA‚ FASAA và FOSE

                                                                                 + Hình D: n:3 FTCA‚ n:2 FTCA‚ n:2 FTUCA và ADONA

                                                                                 + Hình E: PFPA‚ PFPIA‚ diPAPS và diSAmPAP

 

 

Phân tích các mẫu nước thải tổng hợp (n = 6) thêm chuẩn PFAS để xác định ảnh hưởng nền mẫu. Kết quả cho thấy trong số 53 hợp chất PFAS được phân tích‚ có 47 hợp chất đạt hiệu suất thu hồi trong khoảng từ 80 đến 120%‚ 5 hợp chất có hiệu suất thu hồi từ 120 đến 130% (MeFOSA‚ 4:2 FTS‚ PFHxPA‚ 6:2 diPAP và 6:6 PFPiA) và 8:8 PFPiA có hiệu suất thu hồi là 134%. Tham khảo tài liệu ứng dụng bên dưới để biết chi tiết về phương pháp phân tích PFAS trong nước của Agilent‚ các bước xử lý mẫu‚ điều kiện chạy máy‚ kết quả phân tích mẫu...

 

 

Nếu có bất kỳ thắc mắc nào về phương pháp cũng như các sản phẩm của Agilent‚ vui lòng liên hệ với chúng tôi qua inbox hoặc email: techsupport@sacky.com.vn.

Chia sẻ:
Connect with hvcse YouTube Facebook Hung Viet CSE